Hạnh Thúy là gì? Người mệnh Thủy sinh năm nào?
Trước khi học cách đặt tên thuộc hành thủy cho con trai và con gái; Chúng ta cần tìm hiểu mệnh Thủy, mệnh Thủy sinh năm nào. Theo phong thủy, những người mệnh Thủy sẽ có năm sinh là: 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027 …
Nước trong ngũ hành tượng trưng cho nước là sự sống, giúp nuôi dưỡng muôn loài và con người. Nhưng Thủy cũng tượng trưng cho sự kiệt quệ, mệt mỏi và bạo lực. Vì vậy, những người mang mệnh Thủy thường sẽ có tính cách rất nhạy bén và mềm mỏng.
Người mệnh Thủy sẽ rất thông minh và hài hước. Chúng thích nghi với mọi biến động của cuộc sống rất tốt như dòng nước chảy. Ngoài ra, họ cũng rất hoạt bát, nhanh nhẹn và rất quyết đoán trong việc giải quyết vấn đề.
Mặc dù, người mệnh Thủy luôn tỏ ra vui vẻ nhưng thực chất lại là những người yếu đuối, dễ bị tổn thương và nhẹ dạ cả tin. Con gái mệnh Thủy thường yếu đuối, mỏng manh. Con trai mệnh Mộc là người hay thay đổi và sống nội tâm.
>> Bạn có thể xem thêm: Sinh con năm 2026 mệnh gì, tuổi gì thì bố mẹ đã biết chưa?
Nguyên tắc đặt tên thuộc hành Thủy.
Cha mẹ trước khi chọn tên thuộc hành Thủy cho con trai và con gái cần nắm được những nguyên tắc sau:
- Chọn tên cho con thuộc bộ thủy sẽ phù hợp với những người mang mệnh Thủy như Giang, Thủy, Hà, Lê, Sương …
- Mạnh Thủy hợp với mệnh Kim và mệnh Mộc. Vì vậy, bạn có thể chọn những cái tên thuộc mệnh Kim hoặc những cái tên thuộc mệnh Mộc để đặt cho con.
- Ngoài ra, bạn có thể chọn tên thuộc hành Thủy theo màu tương sinh như Lam, Trúc, Tuyết, Kim, Hoàng, Thanh …
- Người mang mệnh Thủy thường mềm mỏng, sắc sảo. Bạn cũng có thể chọn những cái tên thể hiện sức mạnh như Kiên, Cường, Mạnh, Nam, Hùng, Khánh …
- Người mệnh Thủy thuộc tuýp người luôn thích nghi với mọi biến động của cuộc sống. Bạn có thể chọn tên Thủy mang ý nghĩa tích cực như Nhân, Nghĩa, Hoa, Hiền, Lộc, Hạnh …
Tên gợi ý của nguyên tố nước cho các bé trai
1. Tên con thuộc hành Kim
- Hùng Anh: Anh là người con trai mạnh mẽ, luôn bảo vệ kẻ yếu.
- Người Anh: Cậu bé mạnh mẽ và thông minh.
- Hoài Bão: Cha mẹ mong muốn con mình là người kiên cường, có ý chí mạnh mẽ và luôn hướng về phía trước.
- Cách bảo vệ: Bạn là kho báu quý giá nhất trên thế giới.
- Bảo Nguyên: Đặt tên cho nguyên tố Thủy là Bảo Nguyên để sau này con được hạnh phúc và được mọi người yêu quý, kính trọng.
- Khải Nguyên: Tôi hy vọng bạn thông minh và bình tĩnh.
- Quang Khải: “Light” là ánh sáng, “Khải Huyền” là sự thông minh. Cha mẹ mong con mình thông minh, nhanh nhẹn.
- Đức hạnh: Là người trong sáng, luôn sống ngay thẳng, được mọi người yêu mến.
- Thịnh vượng: Con giáp mệnh Kim này có nghĩa là sẽ là người làm nên nghiệp lớn.
2. Tên thuộc hành Mộc
- Hoàng Bách: Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Bách với mong muốn con trai lớn lên khỏe mạnh, kiên cường.
- Hòa bình: Đây là tên con mệnh Mộc, mang lại bình an cho con.
- Minh Cường: “Trọng yếu” dùng để chỉ sự quyết đoán, cương nghị, ngay thẳng, chính trực.
- Minh Duong: Mặt trời luôn chiếu sáng thế gian, đó là ý nghĩa của cái tên Đường.
- Minh Đan: Cậu con trai có ngoại hình đẹp và là báu vật của gia đình.
- Ngọn hải đăng: Đặt tên cho nguyên tố Nước là Hải Đăng để mong con lớn lên trở thành người có ích.
- Anh Đức: Tôi hy vọng bạn là một người có nhân cách tốt.
- Đồng: “Đồng” có nghĩa là mạnh mẽ như đồng, cũng có nghĩa là trẻ con.
- Minh Giáp: Cậu bé biết che chở, bảo vệ những người xung quanh và được mọi người tin tưởng.
- Thế Hiệp: Người thanh niên sống hào hiệp, đàng hoàng và có chí khí.