Theo đó, Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 vào Sư phạm Thể dục, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật theo phương thức 4 – xét tuyển kết hợp với kết quả kỳ thi năng khiếu năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với kết quả học bạ THPT như sau:
STT |
Chi nhánh xe lửa |
Đủ điểm điều kiện nhập học (cộng điểm ưu tiên nếu có) |
1 |
Giáo dục thể chất |
18,5 |
2 |
SP Âm nhạc |
18,5 |
3 |
SP Mỹ thuật |
18,5 |
Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo đề án tuyển sinh đại học đã dự thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và đạt điểm chuẩn theo quy định của từng ngành đào tạo nêu trên. Được công nhận: Đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh rời kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tiếng reo hò của đội tình nguyện. Ảnh: MN
Thí sinh tra cứu điểm thi năng khiếu và kết quả trúng tuyển các ngành năng khiếu theo Phương thức 4 tại: https://ts2022.hnue.edu.vn/
Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” các ngành năng khiếu nêu trên nếu kết quả tra cứu là: “Đủ điều kiện trúng tuyển” và đủ điều kiện về học lực, hạnh kiểm theo quy định của Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Phương Nam. công thức 4.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 theo phương thức 5 – xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên đào tạo |
Điểm đủ điều kiện để nhập học |
1 |
7140114C |
Quản lý giáo dục |
15,55 |
2 |
7140114D |
Quản lý giáo dục |
18.15 |
3 |
7140201A |
Giáo dục mầm non |
15.15 |
4 |
7140201C |
Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh |
16,92 |
5 |
7140202A |
Giáo dục tiểu học |
19,90 |
6 |
7140202B |
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh |
22,90 |
7 |
7140202C |
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh |
21,50 |
số 8 |
7140203C |
Giáo dục đặc biệt |
19,10 |
9 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
17.10 |
10 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
19,55 |
11 |
7140206A |
Giáo dục thể chất |
25.12 |
12 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
16,50 |
13 |
7140209A |
SP Toán |
23,75 |
14 |
7140209B |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
26.15 |
15 |
7140209C |
SP Toán |
24,00 |
16 |
7140210A |
SP Tin học |
15,50 |
17 |
7140210B |
SP Tin học |
17,35 |
18 |
7140211A |
Vật lý SP |
20,75 |
19 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
17,45 |
20 |
7140212A |
SP Hóa học |
21.00 |
21 |
7140212B |
SP Hóa học (Dạy Hóa học bằng tiếng Anh) |
21,55 |
22 |
7140213B |
SP Sinh học |
20,25 |
23 |
7140213D |
SP Sinh học |
17,85 |
24 |
7140217C |
SP Văn học |
22,55 |
25 |
7140217D |
SP Văn học |
21,50 |
26 |
7140218C |
Lịch sử SP |
23,40 |
27 |
7140218D |
Lịch sử SP |
17,50 |
28 |
7140219B |
Địa lý SP |
20,55 |
29 |
7140219C |
Địa lý SP |
21.00 |
30 |
7140221B |
Sư phạm âm nhạc |
17,33 |
31 |
7140222B |
Nhà giáo dục nghệ thuật |
20.02 |
32 |
7140231A |
SP tiếng anh |
23,20 |
33 |
7140231B |
SP tiếng anh |
22,90 |
34 |
7140233D |
SP tiếng Pháp |
16,15 |
35 |
7220201 |
Ngôn ngữ tiếng anh |
22,75 |
36 |
7220204A |
người Trung Quốc |
19,80 |
37 |
7220204B |
người Trung Quốc |
18,60 |
38 |
7229030C |
Văn học |
17.10 |
39 |
7229030D |
Văn học |
15.05 |
40 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học đường) |
19,25 |
41 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học đường) |
15,35 |
42 |
7310403C |
Tâm lý giáo dục |
15h30 |
43 |
7310403D |
Tâm lý giáo dục |
19,95 |
44 |
7310630C |
Nghiên cứu Việt Nam |
18,00 |
45 |
7420101B |
Sinh học |
15,75 |
46 |
7460101A |
môn Toán |
17,75 |
47 |
7460101D |
môn Toán |
20,75 |
48 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
15,25 |
49 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
16,25 |
50 |
7760101C |
Dịch vụ cộng đồng |
20.15 |
51 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16.05 |
52 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16,85 |
53 |
7810103C |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,60 |
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển theo phương thức 5 tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.
Ngoài 2 phương thức trên, thí sinh có thể xem thông tin chi tiết về chỉ tiêu xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển thẳng TẠI ĐÂY.